Tên sản phẩm: ETHYL ACETATE
Tên khác: Axetat etyl, Acetic ester, Acetic Acid or Ethyl Ester.
Viết tắt: EtOAc.
Danh pháp IUPAC : Ethyl Acetate
Công thức hóa học: C4H8O2 (CH3 -COO-CH2-CH3)
Số CAS: [141-78-6]
Xuất xứ: Malayxia, singapo, china.
Đóng gói: 180 kg/ phuy
Nhận biết:
-Khả năng bốc hơi: dễ bay hơi.
-Màu: Chất lỏng không màu.
-Mùi: Có mùi ngọt đặc trưng.
-Trạng thái: lỏng.
-Tan Trong nước: 8,3 g/100 mL (20°C). Tan ít trong nước.
-Tan trong dung môi hữu cơ khác: etanol, aceton, benzen, dietyl ete…
Ứng dụng:
Axetat etyl được dùng rộng rãi làm dung môi cho các phản ứng hóa học cũng như để thực hiện công việc chiết các hóa chất khác. Tương tự, nó cũng được dùng trong sơn móng tay và thuốc tẩy sơn móng tay hay dùng để khử cafêin của các hạt cà phê hay lá cần sa.
Axetat etyl cũng có mặt trong một số loại kẹo, hoa quả hay nước hoa do nó bay hơi rất nhanh và để lại mùi nước hoa trên da. Nó cũng tạo ra hương vị tương tự như của các loại quả đào, mâm xôi hay dứa. Đây là một đặc trưng của phần lớn các este.
Ethyl acetate được sử dụng trong keo , chất tẩy sơn móng , tách cafein và trà, và thuốc lá..
-Dung môi: Ethyl acetate được sử dụng chủ yếu như một dung môi và chất pha loãng, được ưa thích vì giá thành thấp, độc tính thấp và mùi dễ chịu. Nó cũng được sử dụng trong sơn như một chất kích hoạt hoặc chất làm cứng.
-Tẩy rửa: thường được sử dụng để làm sạch bảng mạch và trong một số chất tẩy sơn móng tay ( acetone và acetonitrile cũng được sử dụng).
-Thực phẩm: Các hạt cà phê và lá chè được khử caffein bằng dung môi này. Ethyl acetate có trong bánh kẹo , nước hoa và trái cây.
-Phụ gia: Sản xuất nước hoa, nó bốc hơi nhanh để lại mùi nước hoa trên cơ thể.
-…
An Toàn:
-Dễ cháy: rất dễ cháy.
-Mức độ an toàn với con người: tương đối không độc hại.
-Mức độ an toàn với môi trường:
Điều kiện bảo quản:
Bảo quản nơi thoáng mát, tránh tiếp xúc với nhiệt độ cao. Nên đậy nắp kín tránh thất thoát do bay hơi.